TẤM MẶT BÀN THÍ NGHIỆM
HÃNG SẢN XUẤT: TRESPA – HÀ LAN
XUẤT XỨ: HÀ LAN
– Trespa toplab vertical size 3050x1530x6.0mm, white color
– Trespa toplab plus size 3050x1530x13.0mm, Pastel Grey color
– Trespa toplab plus size 3050x1530x13.0mm, Black color
– Trespa toplab plus size 3050x1530x16.0mm, Pastel Grey color
– Trespa toplab plus size 3050x1530x16.0mm, Black color
– Trespa toplab plus size 3050x1530x20.0mm, Pastel Grey color
– Trespa toplab plus size 3050x1530x20.0mm, Black color
– Mặt bàn dạng tấm không ghép nối bằng vật liệu chuyên dụng phenolic HPL nhập khẩu từ hãng Trespa – Hà Lan (sản xuất tại Hà Lan) chịu dung môi, bazo, acid. dùng cho mặt bàn thí nghiệm màu ghi sáng hoặc màu đen dày 16mm.
– Tấm vật liệu Toplab Plus được chứng nhận về khả năng kháng trên 49 loại hóa chất của Hiệp hội thiết bị khoa học và nội thất phòng thí nghiệm( SEFA – Scientific Equipment and Furniture Association) ; Hiệp hội châu Âu về các kỹ thuật thí nghiệm được chứng nhận ( EGNATON – European Association for Sustainable Laboratory Technologies) Mặt bàn dạng tấm không ghép nối bằng vật liệu HPL chuyên dụng Trespa – Hà Lan chuyên dùng cho mặt bàn thí nghiệm màu ghi sáng hoặc màu đen.
– Vật liệu bằng HPL phenolic (High Pressure Laminates phenolic), sản xuất theo tiêu chuẩn EN 438, ISO 4586, nguyên khối, dày 16mm, chịu được áp suất cao, bề mặt phủ lớp Acrylic urethane chống ăn mòn với công nghệ EBC (Electron Beam Curing) giúp bề mặt sạch, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, dễ vệ sinh, chống xước, kháng nhiệt, kháng dung môi, hóa chất, acid, bazo,.. với các tính năng được kiểm tra như sau:
– Tính chất vật lý:
Tỷ trọng: ≥ 1,35g/cm3, (tiêu chuẩn EN ISO 1183)
Độ bền kéo: ≥ 70 MPa (N/mm2), (tiêu chuẩn EN ISO 527-2)
Độ bền uốn: ≥ 100 MPa (N/mm2), (tiêu chuẩn EN ISO 178)
Module đàn hồi:9000 MPa (N/mm2),(tiêu chuẩn EN ISO 178 và ASTM D638-08)
– Tính chất hóa học:
Không ảnh hưởng bởi các thành phần hóa chất gồm:
Dung môi acid: Acetic acid 99%; Dichromate Acid 5%; Chromic Acid 60%; Farmic Acid 90%; Hydrochloric Acid 37%; Nitric Acid 20%; Perchloric Acid 60%; Phosphoric Acid 85%, Sulphuric Acid 85%
Dung môi Base: Amonium Hydroxide 28%; Sodium Hydroxide 40%
Hợp chất dạng muối: Copper Sulphate 10%; Ferric III Chloride 10%; Potasium Iodte 10%; Potassium Permanganate 10%; Siver Nitrate 1%; Sodium Chloride 10%; Sodium Hypoclorite 10%
Hợp chất dạng hữu cơ: Formaldehyde 37%; Hydrogen peroxide 3%; Phenol 90%
Dung môi hữu cơ: Carbon Tetrachloride, Acetic Anhydride , Dichlor Acetic Acid , Ethylacetate , Toluene…
Dung môi pha trộn môi trường sinh học, vi sinh: Biological Stains , Acridine Orange 1% , Aniline Blue, water soluble 1% , Gentian Violet (dye) 1% , Wright Stain 1% , Malachite Green Oxalate 1%, …
Một số tính chất của vật liệu HPL phenolic được kiểm tra theo ASTM như sau:
*Độ thấm nước ở 23 oC trong 24 giờ: 1.1%
*Độ chịu uốn: >95 Mpa
*Độ chịu nén: 252 Mpa
*Độ cứng theo Rockwell: 121R