Màu Brilliant blue Xanh Dương
Tên hóa học: Dinatri I-[4-(N-ethyl-3-sulfonatobenzylamino)phenyl]-I- [4-(N-ethyl-3-sulfonatobenzyliminio)cyclohexa-2,5-dienyli-den]toluen-2-sulfonat
Tên thương mại: Brillant Blue FCF; CI Food Blue 2, FD&C Blue No. 1
Chỉ số màu: I. No. 42090
Mô tả: là một chất rắn (dạng bột mịn), màu xanh lam.
Chỉ số quốc tế: E133
Công thức hóa học: C37H34N2Na2O9S3
Cấu tạo phân tử: Brilliant Blue
Khối lượng phân tử
Brillant Blue FCF: E133: 792,86
Lĩnh vực, phân loại: Màu thực phẩm;
Độ hòa tan: Hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol
CÔNG DỤNG
– Brilliant Blue FCF tăng cường màu, tăng hấp dẫn, tăng giá trị cảm quan cho sản phẩm thực phẩm.
– Thường tìm thấy trong kem, đậu Hà Lan đóng hộp, gói súp, màu thực phẩm đóng chai, nước ngọt ướp lạnh, sản phẩm có hương vị màu xanh của quả mâm xôi, các sản phẩm từ sữa.
– Nó cũng được sử dụng trong xà phòng, dầu gội, nước súc miệng và các ứng dụng mỹ phẩm và vệ sinh khác.
Theo Thông tư số 27 /2012/TT-BYT:
Mã nhóm TP Nhóm thực phẩm ML (mg/kg) Ghi chú
01.1.2 Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) 150 52
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
– 1kg/hộp.
THỜI HẠN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
– 08 năm kể từ ngày sản xuất trong điều kiện chưa mở nắp
(Ngày sản xuất và hạn sử dụng: Ghi trên bao bì sản phẩm).
– Bảo quản nơi khô, mát, tránh ẩm. Tránh lưu trữ, bảo quản với các vật liệu độc hại và sản phẩm hóa chất.
Sản phẩm tương tự
HÓA CHẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP
HÓA CHẤT NGÀNH THỰC PHẨM, DƯỢC, MỸ PHẨM
HÓA CHẤT NGÀNH THỰC PHẨM, DƯỢC, MỸ PHẨM
HÓA CHẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP
HÓA CHẤT NGÀNH THỰC PHẨM, DƯỢC, MỸ PHẨM
HÓA CHẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP
HÓA CHẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP