Bộ Hút Và Trung Hòa Khí Độc Buchi (Scrubber K-415)
- Trong quá trình hoạt động của máy phá mẫu, phát sinh ra các hơi hoặc khí độc hại. Để giảm thiểu hoặc loại bỏ khí độc này, ta sử dụng bộ hút và trung hòa khí độc (Srubber K-415).
- Quá trình trung hòa gồm các bước, đó là qua xử lý với xút và sau đó là xử lý với than hoạt tính. Thông qua quá trình xử lý này sẽ giúp bảo vệ người dùng và môi trường. Không chỉ vậy mà còn giúp tiết kiệm sử dụng nước làm mát.
Mô tả chức năng:
Hơi axit hoặc kiềm mạnh bốc ra từ quá trình phá mẫu được hút vào bình ngưng tụ. Giai đoạn 2, đầu ra từ quá trình ngưng tụ được trung hòa ở bình trung hòa. Tiếp theo, nó sẽ thu thập các hạt của chất vô cơ và hữu cơ. Giai đoạn thứ tư dành cho các phản ứng cụ thể như khử hoặc oxy hóa.
Ở model K-415 có các dòng như DuoScrub, TripleScrub,TripleScrubECO, QuadScrubECO
Thành phần | DuoScrub | TripleScrub | TripleScrubECO | QuadScrubECO |
Ngưng tụ | Có | Có | Có | Có |
Trung hòa | Có | Có | Có | Có |
Hấp thụ | Có | Có | Có | Có |
Phản ứng | Có | |||
Kiểm soát nước làm mát | Có | Có | ||
Tray for absorption storage | 1 | 1 | 1 | |
Silicone hose for cooling water | 3m | 3m | 3m | |
Hose for water control | 2m | 2m | ||
Adapter with sieve for tap | 1 | 1 | ||
Đa công cụ | 1 | 1 | ||
Connection cable to digester | 1 | 1 | ||
Kích thước (W x D x H) | 248 x 412 x 526 mm | 347 x 417 x 526 mm | 347 x 417 x 543 mm | 347 x 450 x 543 mm |
Trọng lượng | 10.1 kg | 11.2 kg | 12.3 kg | 12.9 kg |
Điện thế | 100 – 230 VAC ± 10 % | 100 – 230 VAC ± 10 % | 100 – 230 VAC ± 10 % | 100 – 230 VAC ± 10 % |
Power consumption | 140 W | 140 W | 140 W | 140 W |
Tần số | 50 / 60 Hz | 50 / 60 Hz | 50 / 60 Hz | 50 / 60 Hz |
Current consumption | 1 – 2 A | 1 – 2 A | 1 – 2 A | 1 – 2 A |
Overvoltage category | II | II | II | II |
Pollution degree | 2 | 2 | 2 | 2 |
System suction capacity (adjustable) | 50 – 400 mbar | 50 – 400 mbar | 50 – 400 mbar | 50 – 400 mbar |
Khả năng hút của bơm | 32 L/min | 32 L/min | 32 L/min | 32 L/min |